Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ze̤ŋ˨˩ za̤ːŋ˨˩jeŋ˧˧ jaːŋ˧˧jeŋ˨˩ jaːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟeŋ˧˧ ɟaːŋ˧˧

Tính từ

sửa

dềng dàng

  1. Chậm chạp, không khẩn trương, để mất nhiều thì giờ vào những việc không cần thiết.
    Làm ăn dềnh dàng
    Đã muộn lại còn dềnh dàng mãi!
  2. (địa phương) to lớngây cảm giác cồng kềnh.
    Thân hình cao lớn dềnh dàng

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam