Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ze̤ŋ˨˩ za̤ːŋ˨˩jeŋ˧˧ jaːŋ˧˧jeŋ˨˩ jaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟeŋ˧˧ ɟaːŋ˧˧

Tính từ sửa

dềng dàng

  1. Chậm chạp, không khẩn trương, để mất nhiều thì giờ vào những việc không cần thiết.
    Làm ăn dềnh dàng
    Đã muộn lại còn dềnh dàng mãi!
  2. (địa phương) to lớngây cảm giác cồng kềnh.
    Thân hình cao lớn dềnh dàng

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Dềng dàng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam