détendre
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /de.tɑ̃dʁ/
Ngoại động từ
sửadétendre ngoại động từ /de.tɑ̃dʁ/
- Nới ra, làm giãn ra, duỗi ra.
- Détendre un ressort — nới lò xo ra
- Détendre les jambes — duỗi chân ra
- (Cơ học) Làm giảm áp.
- (Nghĩa bóng) Làm bớt căng thẳng.
- Rapports détendus entre deux Etats — quan hệ bớt căng thẳng giữa hai nước
- Détendre l’esprit — làm cho trí óc bớt căng thẳng
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Bỏ màn chăng đi.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "détendre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)