dégrossir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /de.ɡʁɔ.siʁ/
Ngoại động từ
sửadégrossir ngoại động từ /de.ɡʁɔ.siʁ/
- Phác hình.
- Dégrossir un bloc de marbre — phác hình một tảng đá hoa, đẽo phác một tảng đá hoa
- Phác ra, phác thảo.
- Bắt đầu gỡ mối.
- Dégrossir une affaire — bắt đầu gỡ mối một việc
- (Thân mật) Làm cho bớt quê kệch, giáo hóa.
- Dégrossir un rustre — giáo hóa một người cục cằn
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "dégrossir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)