Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔa˧˥ ʨa̤ːŋ˨˩jaː˧˩˨ tʂaːŋ˧˧jaː˨˩˦ tʂaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟa̰ː˩˧ tʂaːŋ˧˧ɟaː˧˩ tʂaːŋ˧˧ɟa̰ː˨˨ tʂaːŋ˧˧

Danh từ

sửa

dã tràng

  1. Loài cáy nhỏ hay cát thành những viên trònbãi biển.
    Dã tràng xe cát bể Đông
    Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì. (ca dao)

Tham khảo

sửa