dã tràng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaʔa˧˥ ʨa̤ːŋ˨˩ | jaː˧˩˨ tʂaːŋ˧˧ | jaː˨˩˦ tʂaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟa̰ː˩˧ tʂaːŋ˧˧ | ɟaː˧˩ tʂaːŋ˧˧ | ɟa̰ː˨˨ tʂaːŋ˧˧ |
Danh từ
sửadã tràng
- Loài cáy nhỏ hay vê cát thành những viên tròn ở bãi biển.
- Dã tràng xe cát bể Đông
- Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "dã tràng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)