dây an toàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəj˧˧ aːn˧˧ twa̤ːn˨˩ | jəj˧˥ aːŋ˧˥ twaːŋ˧˧ | jəj˧˧ aːŋ˧˧ twaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəj˧˥ aːn˧˥ twan˧˧ | ɟəj˧˥˧ aːn˧˥˧ twan˧˧ |
Danh từ
sửadây an toàn
- Một thiết bị an toàn thụ động cho người ngồi xe ô tô, máy bay hay các phương tiện giao thông khác; khi có va chạm mạnh, dây này giữ cho người không bị văng đi.