dân quân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ kwən˧˧ | jəŋ˧˥ kwəŋ˧˥ | jəŋ˧˧ wəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ kwən˧˥ | ɟən˧˥˧ kwən˧˥˧ |
Danh từ
sửadân quân
- Lực lượng vũ trang địa phương không thoát ly sản xuất, được tổ chức ở nông thôn để bảo vệ xóm làng.
- Đội dân quân tự vệ.
Tham khảo
sửa- "dân quân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)