crédit
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kʁe.di/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
crédit /kʁe.di/ |
crédits /kʁe.di/ |
crédit gđ /kʁe.di/
- Sự cho vay, tín dụng; khoản cho vay.
- Etablissement de crédit — cơ quan tín dụng
- Crédit à long terme — khoản cho vay dài hạn
- (Cơ quan) Tín dụng.
- Crédit foncier — tín dụng ruộng đất
- Thời hạn thanh toán, thời hạn trả nợ.
- Avoir deux mois de crédit — có thời hạn hai tháng để trả nợ
- (Kế toán) Bên có.
- (Kinh tế) Tài chánh kinh phí.
- Demander des crédits pour la construction d’une école — xin kinh phí xây trường học
- (Nghĩa bóng) Tín nhiệm; uy tín.
- Auteur qui trouve crédit auprès du public — tác giả có tín nhiệm đối với công chúng
- Avoir un crédit personnel — có uy tín cá nhân
- accorder crédit; accorder du crédit — tín nhiệm, tin tưởng, tin
- à crédit — chịu
- Acheter à crédit — mua chịu
- Vendre à crédit — bán chịu+ không lý do, không chứng cứ
- Avancer quelque chose à crédit — đưa ra điều gì không chứng cứ
- avoir crédit en banque — có tiền gửi ngân hàng
- avoir (trouver) crédit — có chỗ vay
- crédit municipal — (từ cũ, nghĩa cũ) sở cầm đồ, hiệu vạn bảo
- donner crédit à — làm cho người ta tin
- être en crédit — có uy tín, có thế lực
- faire crédit à quelqu'un — cho ai có thời gian thử thách+ tha thứ cho ai+ tin cậy ở ai
- lettre de crédit — thư tín dụng
- mettre qqn en crédit — gây uy tín cho, làm cho người ta tin (ai)
- prendre à crédit un pain dans la fournée — (thông tục) ăn nằm trước khi cưới; có chửa trước khi cưới
- prêter son crédit — bảo đảm cho
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "crédit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)