courir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ku.ʁiʁ/
Nội động từ
sửacourir nội động từ /ku.ʁiʁ/
- Chạy.
- Chạy đua.
- Qua đi, trôi đi.
- Le temps court — thời gian trôi đi
- Đồn đi.
- Le bruit court que — có tiếng đồn rằng
- courir à l’abîme — chết
- courir après — cố đuổi theo+ (nghĩa bóng) chạy theo
- Courir après l’argent — chạy theo đồng tiền
- courir après l’esprit — khoe tài trí
- courir après son ombre — theo đuổi một mục đích hão
- courir après une femme — theo tán tỉnh một người phụ nữ
- courir à sa perte — xem perte
- courir au plus pressé — làm việc cần kíp trước
- courir aux armes — vội vàng động binh
- courir sus à — xem sus
- en courant — vội vàng, nhanh chóng
- Lire en courant — đọc nhanh chóng
- par le temps qui court — xem temps
Ngoại động từ
sửacourir ngoại động từ /ku.ʁiʁ/
- Đuổi theo.
- Courir un cerf — đuổi theo một con hươu
- Chạy đua.
- Courir un cent mètres — chạy đua một trăm mét
- Chạy khắp, đi khắp.
- Courir la campagne — chạy khắp nông thôn
- Năng lui tới.
- Courir les théâtres — năng lui tới rạp hát
- Bị đe dọa bởi.
- Courir un grand danger — bị một sự nguy hiểm lớn đe dọa
- Ra công tìm kiếm; chạy theo.
- Courir les honneurs — chạy theo công danh
- (Thông tục) Làm cho chán, làm phiền.
- Il me court avec ses histoires — nó cứ kể lể làm cho tôi chán quá
- courir une bordée — trốn lên bộ chơi (thủy thủ)
- courir deux lièvres à la fois — bắt cá hai tay
- courir les rues — tầm thường quá; đâu chẳng có
Tham khảo
sửa- "courir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)