chuyên môn hóa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwiən˧˧ mon˧˧ hwaː˧˥ | ʨwiəŋ˧˥ moŋ˧˥ hwa̰ː˩˧ | ʨwiəŋ˧˧ moŋ˧˧ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwiən˧˥ mon˧˥ hwa˩˩ | ʨwiən˧˥˧ mon˧˥˧ hwa̰˩˧ |
Từ nguyên
sửaTừ chuyên môn + hóa.
Nội động từ
sửachuyên môn hóa
- Trở nên nhà chuyên môn về một ngành nào đó.
- Tập trung vào một môn học nào đó.