chiêu bài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiəw˧˧ ɓa̤ːj˨˩ | ʨiəw˧˥ ɓaːj˧˧ | ʨiəw˧˧ ɓaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiəw˧˥ ɓaːj˧˧ | ʨiəw˧˥˧ ɓaːj˧˧ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửachiêu bài
- Biển của một cửa hiệu.
- Cửa hàng mới mở đã treo chiêu bài
- Danh nghĩa bề ngoài giả dối dùng để che giấu một ý đồ xấu xa.
- Bóc lột người với chiêu bài nhân đạo.
Tham khảo
sửa- "chiêu bài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)