Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwiən˧˧ za̰ːm˧˩˧tʰwiəŋ˧˥ jaːm˧˩˨tʰwiəŋ˧˧ jaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwiən˧˥ ɟaːm˧˩tʰwiən˧˥˧ ɟa̰ːʔm˧˩

Định nghĩa sửa

thuyên giảm

  1. Nói bệnh đã bớt, đã đỡ.
    Bệnh đã thuyên giảm.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa