chập chờn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ʔp˨˩ ʨə̤ːn˨˩ | ʨə̰p˨˨ ʨəːŋ˧˧ | ʨəp˨˩˨ ʨəːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəp˨˨ ʨəːn˧˧ | ʨə̰p˨˨ ʨəːn˧˧ |
Tính từ
sửachập chờn
- Lúc ẩn lúc hiện, khi mờ khi tỏ.
- Bờ ao đom đóm chập chờn .
- Ngọn lửa chập chờn ở phía xa.
- Nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa mê.
- Giấc ngủ chập chờn .
- Chập chờn cơn tỉnh cơn mê (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "chập chờn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)