châm cứu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəm˧˧ kiw˧˥ | ʨəm˧˥ kɨ̰w˩˧ | ʨəm˧˧ kɨw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəm˧˥ kɨw˩˩ | ʨəm˧˥˧ kɨ̰w˩˧ |
Động từ
sửachâm cứu
- Châm bằng kim hoặc cứu bằng mồi ngải vào kinh lạc và du huyệt hay đốt nóng các huyệt trên cơ thể để chữa bệnh theo y học dân tộc.