cam thảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːm˧˧ tʰa̰ːw˧˩˧ | kaːm˧˥ tʰaːw˧˩˨ | kaːm˧˧ tʰaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˥ tʰaːw˧˩ | kaːm˧˥˧ tʰa̰ːʔw˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửacam thảo
- Loài cây thuộc họ đậu, rễ có vị ngọt, dùng làm thuốc.
- Ngọt bùi, thiếp nhớ mùi cam thảo (Hồ Xuân Hương)
Tham khảo
sửa- "cam thảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)