Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːm˧˧ tʰa̰ːw˧˩˧kaːm˧˥ tʰaːw˧˩˨kaːm˧˧ tʰaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˥ tʰaːw˧˩kaːm˧˥˧ tʰa̰ːʔw˧˩

Từ tương tự

sửa

Từ nguyên

sửa
Cam: ngọt; thảo; cỏ

Danh từ

sửa

cam thảo

  1. Loài cây thuộc họ đậu, rễ có vị ngọt, dùng làm thuốc.
    Ngọt bùi, thiếp nhớ mùi cam thảo (Hồ Xuân Hương)

Tham khảo

sửa