Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko̤m˨˩ ko̰ʔm˨˩kom˧˧ ko̰m˨˨kom˨˩ kom˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kom˧˧ kom˨˨kom˧˧ ko̰m˨˨

Tính từ

sửa

cồm cộm

  1. Căng phồng to, do đựng quá đầy, gây cảm giác vướng víu.
    Ba lô nhét cồm cộm đủ thứ.
    Ví dày cồm cộm.
  2. cảm giác khó chịu (thường ở mắt) do có gì gợn vướng ở bên trong.
    Mắt cồm cộm vì bụi cát.

Tham khảo

sửa