cồm cộm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko̤m˨˩ ko̰ʔm˨˩ | kom˧˧ ko̰m˨˨ | kom˨˩ kom˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kom˧˧ kom˨˨ | kom˧˧ ko̰m˨˨ |
Tính từ
sửacồm cộm
- Căng phồng to, do đựng quá đầy, gây cảm giác vướng víu.
- Ba lô nhét cồm cộm đủ thứ.
- Ví dày cồm cộm.
- Có cảm giác khó chịu (thường ở mắt) do có gì gợn vướng ở bên trong.
- Mắt cồm cộm vì bụi cát.
Tham khảo
sửa- "cồm cộm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)