cắn răng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kan˧˥ zaŋ˧˧ | ka̰ŋ˩˧ ʐaŋ˧˥ | kaŋ˧˥ ɹaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˩˩ ɹaŋ˧˥ | ka̰n˩˧ ɹaŋ˧˥˧ |
Động từ
sửacắn răng
- Nghiến hai hàm răng lại để cố chịu đựng nỗi đau đớn; cố gắng chịu đựng nỗi đau, không nói ra.
- Cắn răng chịu đau.
- Khổ đến mấy cũng cắn răng mà chịu.
Tham khảo
sửa- "cắn răng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)