cầu dao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤w˨˩ zaːw˧˧ | kəw˧˧ jaːw˧˥ | kəw˨˩ jaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˧˧ ɟaːw˧˥ | kəw˧˧ ɟaːw˧˥˧ |
Danh từ
sửacầu dao
- Công tắc điện tự động có nhiệm vụ đóng ngắt mạch điện, bảo vệ dòng khi có hiện tượng quá tải hoặc ngắn mạch xảy ra.
- Cúp cầu dao.
Dịch
sửaBản dịch