ngắn mạch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋan˧˥ ma̰ʔjk˨˩ | ŋa̰ŋ˩˧ ma̰t˨˨ | ŋaŋ˧˥ mat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋan˩˩ majk˨˨ | ŋan˩˩ ma̰jk˨˨ | ŋa̰n˩˧ ma̰jk˨˨ |
Danh từ
sửangắn mạch
- Hiện tượng xảy ra khi nguồn điện được nối với mạch ngoài có điện trở không đáng kể hoặc bằng 0.
Dịch
sửaBản dịch