Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤n˨˩ kə̰w˧˩˧kəŋ˧˧ kəw˧˩˨kəŋ˨˩ kəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˧˧ kəw˧˩kən˧˧ kə̰ʔw˧˩

Danh từ sửa

cần cẩu

  1. Máycần dài để nâng, hạ, hoặc di chuyển vật nặng.
    lái cần cẩu

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Cần cẩu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam