cấu tứ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəw˧˥ tɨ˧˥ | kə̰w˩˧ tɨ̰˩˧ | kəw˧˥ tɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˩˩ tɨ˩˩ | kə̰w˩˧ tɨ̰˩˧ |
Động từ
sửacấu tứ
- (văn nghệ sĩ) suy nghĩ, xác định và tổ chức về cả hai mặt nội dung và nghệ thuật trong quá trình chuẩn bị sáng tác một tác phẩm.
- Bài thơ có cấu tứ rất lạ.
Tham khảo
sửa- Cấu tứ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam