Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəm˧˥ kuŋ˧˧kə̰m˩˧ kuŋ˧˥kəm˧˥ kuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˩˩ kuŋ˧˥kə̰m˩˧ kuŋ˧˥˧

Danh từ sửa

cấm cung

  1. (Từ cũ) Như cung cấm
    Lọt vào cấm cung.

Động từ sửa

cấm cung

  1. Luôn phải trong nhà, không được phép tiếp xúc với bên ngoài (thường nói về con gái nhà quyền quý thời phong kiến).
    Sống cấm cung.
    Suốt ngày cấm cung trong bốn bức tường.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Cấm cung, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam