Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cung cấm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kuŋ
˧˧
kəm
˧˥
kuŋ
˧˥
kə̰m
˩˧
kuŋ
˧˧
kəm
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kuŋ
˧˥
kəm
˩˩
kuŋ
˧˥˧
kə̰m
˩˧
Danh từ
sửa
cung cấm
(
cũ
)
cung
vua
ở, được
canh phòng
cẩn mật
(
nói
khái
quát
)
Không được tự do ra vào nơi
cung cấm
.
Đồng nghĩa
sửa
cấm cung
Tham khảo
sửa
Cung cấm,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam