Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuŋ˧˧ kəm˧˥kuŋ˧˥ kə̰m˩˧kuŋ˧˧ kəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuŋ˧˥ kəm˩˩kuŋ˧˥˧ kə̰m˩˧

Danh từ

sửa

cung cấm

  1. () cung vua ở, được canh phòng cẩn mật (nói khái quát)
    Không được tự do ra vào nơi cung cấm.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Cung cấm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam