Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
khoá xuân
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
xwaː
˧˥
swən
˧˧
kʰwa̰ː
˩˧
swəŋ
˧˥
kʰwaː
˧˥
swəŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
xwa
˩˩
swən
˧˥
xwa̰
˩˧
swən
˧˥˧
Tính từ
sửa
khoá xuân
Bị
khoá
kín
tuổi xuân
, tức bị
cấm cung
.
Một nền đồng tước
khoá xuân
hai Kiều. (
Truyện Kiều
)
– hai cô gái đẹp bị
cấm cung
.