cảm thụ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːm˧˩˧ tʰṵʔ˨˩ | kaːm˧˩˨ tʰṵ˨˨ | kaːm˨˩˦ tʰu˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˩ tʰu˨˨ | kaːm˧˩ tʰṵ˨˨ | ka̰ːʔm˧˩ tʰṵ˨˨ |
Động từ
sửacảm thụ
- (giác quan) tiếp nhận sự kích thích của sự vật bên ngoài.
- Năng lực cảm thụ của tai.
- Nhận biết được cái tế nhị bằng cảm tính.
- Cảm thụ cái hay, cái đẹp của một bài thơ.
- Khả năng cảm thụ nghệ thuật.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- Cảm thụ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam