Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 敢死.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ tɨ̰˧˩˧kaːm˧˩˨˧˩˨kaːm˨˩˦˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˩˧˩ka̰ːʔm˧˩ tɨ̰ʔ˧˩

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

cảm tử

  1. (Kết hợp hạn chế) Dám nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh chiến đấu.
    Tinh thần cảm tử.
    Đoàn quân cảm tử.

Tham khảo

sửa