cảm tử
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːm˧˩˧ tɨ̰˧˩˧ | kaːm˧˩˨ tɨ˧˩˨ | kaːm˨˩˦ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˩ tɨ˧˩ | ka̰ːʔm˧˩ tɨ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửa- (Kết hợp hạn chế) Dám nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu.
- Tinh thần cảm tử.
- Đoàn quân cảm tử.
Tham khảo
sửa- "cảm tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)