cẩm tú
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̰m˧˩˧ tu˧˥ | kəm˧˩˨ tṵ˩˧ | kəm˨˩˦ tu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˧˩ tu˩˩ | kə̰ʔm˧˩ tṵ˩˧ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacẩm tú
- Cảnh thiên nhiên tươi đẹp hoặc văn chương rất hay, ví như có vẻ đẹp, hay giống như gấm thêu.
- Non sông cẩm tú.
- Câu văn cẩm tú.
- (Xã) H. Cẩm Thuỷ,
Tính từ
sửacẩm tú
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cẩm tú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)