Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tình nguyện
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ tương tự
1.3
Động từ
1.3.1
Dịch
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tï̤ŋ
˨˩
ŋwiə̰ʔn
˨˩
tïn
˧˧
ŋwiə̰ŋ
˨˨
tɨn
˨˩
ŋwiəŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tïŋ
˧˧
ŋwiən
˨˨
tïŋ
˧˧
ŋwiə̰n
˨˨
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
tỉnh nguyên
Động từ
tình nguyện
Tự
mình
có ý muốn
nhận
lấy
trách nhiệm
để làm (thường là việc khó khăn, đòi hỏi hi sinh), không phải do bắt buộc.
Tình nguyện
đi nhận công tác ở miền núi.
Dịch
sửa
tiếng Anh:
volunteer
Tham khảo
sửa
"
tình nguyện
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)