tình nguyện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tï̤ŋ˨˩ ŋwiə̰ʔn˨˩ | tïn˧˧ ŋwiə̰ŋ˨˨ | tɨn˨˩ ŋwiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˧ ŋwiən˨˨ | tïŋ˧˧ ŋwiə̰n˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửatình nguyện
- Tự mình có ý muốn nhận lấy trách nhiệm để làm (thường là việc khó khăn, đòi hỏi hi sinh), không phải do bắt buộc.
- Tình nguyện đi nhận công tác ở miền núi.
Dịch
sửa- tiếng Anh: volunteer
Tham khảo
sửa- "tình nguyện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)