cải cách ruộng đất
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːj˧˩˧ kajk˧˥ zuəŋ˨˩ ɗət˧˥ | kaːj˧˩˨ ka̰t˩˧ ʐuəŋ˨˨ ɗə̰k˩˧ | kaːj˨˩˦ kat˧˥ ɹuəŋ˨˩˨ ɗək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːj˧˩ kajk˩˩ ɹuəŋ˨˨ ɗət˩˩ | ka̰ːʔj˧˩ ka̰jk˩˧ ɹuəŋ˨˨ ɗə̰t˩˧ |
Danh từ
sửacải cách ruộng đất
- Dùng biện pháp nhà nước kết hợp với đấu tranh của nông dân xoá bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất phong kiến, mang lại ruộng đất cho nông dân lao động.
- Cải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt Nam.
Tham khảo
sửa- Cải cách ruộng đất, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam