công lí
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ li˧˥ | kəwŋ˧˥ lḭ˩˧ | kəwŋ˧˧ li˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ li˩˩ | kəwŋ˧˥˧ lḭ˩˧ |
Danh từ
sửacông lí
- Lẽ phù hợp với đạo lí và lợi ích chung của xã hội.
- yêu hoà bình và công lí
- cán cân công lí
- đấu tranh vì công lí
Dịch
sửaBản dịch
|
Tham khảo
sửa- Công lí, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam