Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 孤寂, trong đó: (cô đơn, lẻ loi, cô độc) (yên tĩnh, hoang vắng).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko˧˧ tḭ̈ʔk˨˩ko˧˥ tḭ̈t˨˨ko˧˧ tɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˧˥ tïk˨˨ko˧˥ tḭ̈k˨˨ko˧˥˧ tḭ̈k˨˨

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

cô tịch

  1. (Từ cũ, văn chương) Lẻ loiquạnh vắng.
    • 1937, Ngô Tất Tố, “Chương 2” trong Trong rừng nho:
      Cảnh tượng bao la của mặt hồ và dấu vết điêu tàn của thành quách lâu đài thuở nọ thi nhau tiến vào cửa sổ, giúp thêm sự cô tịch cho gian gác trời đông.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam