Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːt˧˥ kajŋ˧˥ka̰ːk˩˧ ka̰n˩˧kaːk˧˥ kan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːt˩˩ kajŋ˩˩ka̰ːt˩˧ ka̰jŋ˩˧

Danh từ sửa

cát cánh

  1. (Cát và cánh là tên cây) Loài thực vật hình bồ dục, có răng cưa hoa hình chuông, rễ dùng làm thuốc.
    Trầu này têm những vôi tàu, giữa đệm cát cánh, hai đầu quế cay. (ca dao)

Tham khảo sửa