Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaː˧˥ ʨe˧˧ka̰ː˩˧ tʂe˧˥kaː˧˥ tʂe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˩˩ tʂe˧˥ka̰ː˩˧ tʂe˧˥˧

Danh từ

sửa

cá trê

  1. Cá nước ngọt, thường sống dưới bùn, da trơn, đầu bẹp, méprâu, vây ngựcngạnh cứng.
    Cá trê chui ống. (tục ngữ) (Quá rụt rè, nhút nhát, khép nép đến mức sợ sệt
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Quá rụt rè, nhút nhát, khép nép đến mức sợ sệt, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa