Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓi˧˧ kḭ̈ʔk˨˩ɓi˧˥ kḭ̈t˨˨ɓi˧˧ kɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˧˥ kïk˨˨ɓi˧˥ kḭ̈k˨˨ɓi˧˥˧ kḭ̈k˨˨

Từ nguyên

sửa
Bi: thương xót; kịch: vở kịch

Danh từ

sửa

bi kịch

  1. Vở kịch tả nỗi đau thương của nhân vật.
    Những bi kịch của Corneille
  2. Cảnh đau thương.
    Những bi kịch trong lịch sử hiện thời (Đặng Thai Mai)

Trái nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa