Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰ʔt˨˩˧˥ɓiə̰k˨˨ sɨ̰˩˧ɓiək˨˩˨˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˨˨˩˩ɓiə̰t˨˨˩˩ɓiə̰t˨˨ sɨ̰˩˧

Tính từ

sửa

biệt xứ

  1. (khẩu ngữ) Xa hẳn xứ sở của mình.
    bỏ làng đi biệt xứ.
  2. (đày hoặc đưa đi an trí) xa hẳn xứ sở (một hình phạt đối với nhân thời trước)
    bị án biệt xứ.

Tham khảo

sửa
  • Biệt xứ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam