an trí
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ ʨi˧˥ | aːŋ˧˥ tʂḭ˩˧ | aːŋ˧˧ tʂi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ tʂi˩˩ | aːn˧˥˧ tʂḭ˩˧ |
Động từ sửa
an trí
- Cưỡng chế bắt buộc phải sinh sống ở một nơi nhất định dưới sự kiểm soát của chính quyền địa phương để phòng ngừa những hoạt động phương hại đến trật tự an ninh.
Dịch sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).