Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰ʔt˨˩ hiə̰ʔw˨˩ɓiə̰k˨˨ hiə̰w˨˨ɓiək˨˩˨ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˨˨ hiəw˨˨ɓiə̰t˨˨ hiə̰w˨˨

Từ nguyên

sửa
Hiệu: tên gọi

Danh từ

sửa

biệt hiệu

  1. Tên riêng không giống tên gọi hằng ngày.
    Cụ Phan Bội Châu có biệt hiệu là Sào-nam.
  2. (Khẩu ngữ) tên gọitính chất vui đùa, được đặt thêm cho một người nào đó (thường là một từ ngữ nôm na, nêu một đặc điểm đáng chú ý)
    "Bà tôi đã đặt cho dượng tôi cái biệt hiệu con khướu già nghĩa là chỉ ton hót giỏi (...)" (MPTư; 1)
  3. (khẩu ngữ) Như tên hiệu
    Lê Hữu Trác, biệt hiệu là Hải Thượng Lãn Ông

Tham khảo

sửa