biển báo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰n˧˩˧ ɓaːw˧˥ | ɓiəŋ˧˩˨ ɓa̰ːw˩˧ | ɓiəŋ˨˩˦ ɓaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˧˩ ɓaːw˩˩ | ɓiə̰ʔn˧˩ ɓa̰ːw˩˧ |
Danh từ
sửabiển báo
- Biển đặt trên đường và nơi công cộng để thông báo về các hạn chế, đặc điểm điều kiện hoặc chỉ dẫn trật tự công cộng hoặc giao thông.
- Biển báo đường một chiều.
- Biển báo cấm hút thuốc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Biển báo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam