Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán .

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˥ kajk˧˥ɓiə̰ŋ˩˧ ka̰t˩˧ɓiəŋ˧˥ kat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˩˩ kajk˩˩ɓiə̰n˩˧ ka̰jk˩˧

Danh từ sửa

biến cách

  1. (ngôn ngữ học) Sự biến đổi dạng của một từ; áp dụng cho danh từ, đại từ, tính từ, trạng từmạo từ.
    Bảng biến cách của danh từ tiếng Nga.

Động từ sửa

biến cách

  1. Thay đổi cái cũ để đưa cái mới vào.
    Biến cách phong tục.