bevegelse
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | bevegelse | bevegelsen |
Số nhiều | bevegelser | bevegelsene |
bevegelse gđ
- Sự di động, cử động, chuyển động.
- å gjøre en bra bevegelse
- å sette seg i bevegelse — Bắt đầu di động.
- å være i bevegelse — Di động, chuyển động.
- Sự động lòng, cảm động, xúc động.
- Bevegelsen var stor da de ble gjenforenet etter mange år.
- Phong trào.
- Det er startet en bevegelse mot atomkraft.
Từ dẫn xuất
sửa- (2) sinnsbevegelse: Sự động lòng, cảm động, xúc động.
- (3) arbeiderbevegelsen: Phong trào lao động.
- (3) avholdsbevegelsen: Phong trào bài rượu.
- (3) kvinnebevegelsen: Phong trào bình đẳng nam nữ.
Tham khảo
sửa- "bevegelse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)