bạng duật tương trì, ngư ông đắc lợi

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔŋ˨˩ zwə̰ʔt˨˩ tɨəŋ˧˧ ʨi̤˨˩ ŋɨ˧˧ əwŋ˧˧ ɗak˧˥ lə̰ːʔj˨˩ɓa̰ːŋ˨˨ jwə̰k˨˨ tɨəŋ˧˥ tʂi˧˧ ŋɨ˧˥ əwŋ˧˥ ɗa̰k˩˧ lə̰ːj˨˨ɓaːŋ˨˩˨ jwək˨˩˨ tɨəŋ˧˧ tʂi˨˩ ŋɨ˧˧ əwŋ˧˧ ɗak˧˥ ləːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːŋ˨˨ ɟwət˨˨ tɨəŋ˧˥ tʂi˧˧ ŋɨ˧˥ əwŋ˧˥ ɗak˩˩ ləːj˨˨ɓa̰ːŋ˨˨ ɟwə̰t˨˨ tɨəŋ˧˥ tʂi˧˧ ŋɨ˧˥ əwŋ˧˥ ɗak˩˩ lə̰ːj˨˨ɓa̰ːŋ˨˨ ɟwə̰t˨˨ tɨəŋ˧˥˧ tʂi˧˧ ŋɨ˧˥˧ əwŋ˧˥˧ ɗa̰k˩˧ lə̰ːj˨˨

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 蚌鷸相持,漁翁得利.

Thành ngữ

sửa

bạng duật tương trì, ngư ông đắc lợi

  1. (Nghĩa đen) Traigiành nhau phần thắng khiến ngư ông được lợi.
  2. (Nghĩa bóng) Sự tranh chấp kéo dài giữa hai bên, khiến cho người thứ ba được hưởng lợi.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa