bơm tiêm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəːm˧˧ tiəm˧˧ | ɓəːm˧˥ tiəm˧˥ | ɓəːm˧˧ tiəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəːm˧˥ tiəm˧˥ | ɓəːm˧˥˧ tiəm˧˥˧ |
Danh từ
sửabơm tiêm
- Thiết bị y tế sử dụng để cung cấp thuốc trực tiếp bằng cách tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da của bệnh nhân; cấu tạo gồm ống hình trụ và piston để hút và đẩy
- Bơm tiêm ma tuý.