bùi nhùi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓṳj˨˩ ɲṳj˨˩ | ɓuj˧˧ ɲuj˧˧ | ɓuj˨˩ ɲuj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuj˧˧ ɲuj˧˧ |
Danh từ
sửabùi nhùi
- Mớ rơm bện chặt dùng để giữ lửa.
- Bác thợ cày vai vác cày, tay cầm một cái bùi nhùi
- Dây vải tết nhét trong bật lửa.
- Lấy điếu thuốc lá và bật bùi nhùi để hút (Nguyễn Công Hoan)
Tham khảo
sửa- "bùi nhùi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)