Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ˧˥ vḭə˧˩˧ɓɔ̰˩˧ jiə˧˩˨ɓɔ˧˥ jiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ˩˩ viə˧˩ɓɔ̰˩˧ vḭʔə˧˩

Tục ngữ

sửa

bó vỉa

  1. (lón) bám lề đường.
  2. Trám vôi cát mặt đường cho khỏi toang.

Đồng nghĩa

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)