bài bản
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːj˨˩ ɓa̰ːn˧˩˧ | ɓaːj˧˧ ɓaːŋ˧˩˨ | ɓaːj˨˩ ɓaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːj˧˧ ɓaːn˧˩ | ɓaːj˧˧ ɓa̰ːʔn˧˩ |
Danh từ
sửabài bản
- Phương pháp, cách thức tiến hành đúng như trình tự hoặc như những điều đã được hướng dẫn, đã được đúc kết, được xem là hợp lí.
- làm đúng bài bản
Tính từ
sửabài bản
- Đúng theo những gì đã được định ra và được xem là hợp lí.
- được đào tạo rất bài bản
- đầu tư tự phát, thiếu bài bản
Tham khảo
sửa- Bài bản, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam