đúc kết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗuk˧˥ ket˧˥ | ɗṵk˩˧ kḛt˩˧ | ɗuk˧˥ kəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗuk˩˩ ket˩˩ | ɗṵk˩˧ kḛt˩˧ |
Danh từ
sửađúc kết
- Điều đã đúc kết được.
- Cái đúc kết mang giá trị chỉ đạo (Trần Bạch Đằng)
Động từ
sửađúc kết
Tham khảo
sửa- "đúc kết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)