Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗuk˧˥ ket˧˥ɗṵk˩˧ kḛt˩˧ɗuk˧˥ kəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗuk˩˩ ket˩˩ɗṵk˩˧ kḛt˩˧

Danh từ

sửa

đúc kết

  1. Điều đã đúc kết được.
    Cái đúc kết mang giá trị chỉ đạo (Trần Bạch Đằng)

Động từ

sửa

đúc kết

  1. Tổng hợp những kinh nghiệm để rút ra kết luận.
    Đúc kết kinh nghiệm.

Tham khảo

sửa