arrears
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửaarrears
- Tiền nợ lẽ ra phải trả trước đó; nợ còn khất lại.
- Arrears of salary.
- Tiền lương còn khất lại, còn thiếu lại (chưa trả).
- rent arrears — tiền thuê nhà còn khất lại
- Việc chưa làm xong.
- arrears of correspondence — thư từ tồn đọng (chưa giải quyết hoặc phúc đáp)
- to be in arrears with something; to fall into arrears with something — chậm trả tiền nợ; chậm làm một việc gì
- I've fallen into arrears with my rent — tôi đã chậm trả tiền thuê nhà
- I'm in arrears with the housework — tôi còn công việc nội trợ chưa làm
- payment is made in arrears — tiền sẽ thanh toán sau (nghĩa là khi làm xong việc)
Tham khảo
sửa- "arrears", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)