arrear
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ə.ˈrɪr/
Danh từ
sửaarrear /ə.ˈrɪr/
- (Số nhiều) Việc đang làm dở, việc chưa làm xong.
- arrears of work — việc đang làm dở, việc chưa làm xong; việc chưa làm được
- (Số nhiều) Nợ còn khất lại, tiền thiếu lại (chưa trả).
- to be in arrears — còn khất lại, còn thiếu lại (chưa trả)
- arrears of rent — tiền thuê nhà còn khất lại
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Phía sau cùng, phần cuối cùng (đám rước... ).
Thành ngữ
sửa- in arrear of: Sau, đằng sau.
Tham khảo
sửa- "arrear", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)