apron-string
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửaapron-string
Thành ngữ
sửa- to be tied (to be pinned) to one's wife's apron-strings: Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ.
- to be tied (to be pinned) to one's mother's apron-strings: Theo mẹ như cái đuôi, lúc nào cũng bám lấy mẹ.
Tham khảo
sửa- "apron-string", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)