animal
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈæ.nə.məl/
Hoa Kỳ | [ˈæ.nə.məl] |
Danh từ
sửaanimal /ˈæ.nə.məl/
- Động vật, thú vật.
- domestic animal — động vật nuôi
- wild animal — động vật hoang dại
- (Tôn giáo) súc sinh
- Người đầy tính thú.
Tính từ
sửaanimal /ˈæ.nə.məl/
- (Thuộc) Động vật, (thuộc) thú vật.
- the animal kingdom — giới động vật
- (Thuộc) Xác thịt.
- animal spirits — tính sôi nổi, tính yêu đời
Tham khảo
sửa- "animal", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.ni.mal/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | animal /a.ni.mal/ |
animales /a.ni.mal/ |
Giống cái | animale /a.ni.mal/ |
animales /a.ni.mal/ |
animal /a.ni.mal/
- (Thuộc) Động vật.
- Règne animal — giới động vật
- Espèces animales — các loài động vật
- Chaleur animale — thân nhiệt
- Do bản năng, tự nhiên.
- Confiance animale — lòng tin cậy tự nhiên
- Beauté animale — sắc đẹp tự nhiên
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
animal /a.ni.mal/ |
animaux /a.ni.mɔ/ |
animal gđ /a.ni.mal/
- Động vật.
- Animaux domestiques/animaux sauvages — gia súc/dã thú
- Apprivoiser/domestiquer/dompter/dresser un animal — thuần hóa một con thú
- L’homme et l’animal — người và thú
- Animal raisonnable/social/supérieur/humain — con người
- Société protectrice des animaux — hội bảo vệ súc vật
- (Chửi rủa) Đồ súc sinh, đồ thô lỗ cục cằn.
- Quel animal! — Đồ súc sinh!
Tham khảo
sửa- "animal", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)