aide
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈeɪd/
Danh từ
sửaaide số nhiều aides-de-camp /ˈeɪd/
Tham khảo
sửa- "aide", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛd/
Pháp (Paris) | [ɛd] |
Canada (Montréal) | [aɪ̯d] |
(Không chính thức)
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | aide /ɛd/ |
aides /ɛd/ |
Số nhiều | aide /ɛd/ |
aides /ɛd/ |
aide gc /ɛd/
- Sự giúp đỡ.
- Apporter/offrir son aide à qqn — giúp đỡ ai
- Demander/recevoir de l’aide — cầu xin/nhận được sự giúp đỡ
- Sự cứu giúp, sự cứu trợ, sự viện trợ.
- Venir à l’aide de qqn/en aide à qqn — cứu giúp ai
- Avec l’aide de Dieu — nhờ trời phù hộ
- Aide sociale — cứu trợ xã hội
- Aide au développement — viện trợ của các nước tiên tiến dành cho các nước đang phát triển
- (Số nhiều) (sử học) thuế gián thu.
- à l’aide! — cứu (tôi) với
- à l’aide de — nhờ, với, bằng
- Ouvrir une enveloppe à l’aide d’un couteau — dùng dao mở một phong bì
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | aide /ɛd/ |
aides /ɛd/ |
Số nhiều | aide /ɛd/ |
aides /ɛd/ |
aide /ɛd/
- Người phụ việc (dùng riêng hay trong danh từ ghép).
- Aide de laboratoire — người phụ việc ở phòng thí nghiệm
- Aide cuisinier — người phụ bếp
- Aide-soignant (e) — người phụ giúp cho y tá trong việc săn sóc người bệnh
- aide de camp — xem camp
- aide maternelle — cô vườn trẻ, cô mẫu giáo
Tham khảo
sửa- "aide", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)